Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 借面吊丧
Pinyin: jiè miàn diào sàng
Meanings: Dùng mặt nạ để che giấu cảm xúc thật tại đám tang, ám chỉ giả bộ đau buồn., To wear a mask to hide true emotions at a funeral, implying pretending to be sad., 意谓虚有其表。[出处]《后汉书·弥衡传》载汉末弥衡恃才傲物,别人问他对荀彧(字文若)的看法,他认为荀彧虽仪容堂堂,但实则徒有虚表,故答道文若,可借面吊丧。”[例]此人成天板着面孔,这也看不惯,那也不行,其实没啥本事,这副嘴脸,可~。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 亻, 昔, 丆, 囬, 口, 巾, 丷, 丿, 乀, 土, 𠄌
Chinese meaning: 意谓虚有其表。[出处]《后汉书·弥衡传》载汉末弥衡恃才傲物,别人问他对荀彧(字文若)的看法,他认为荀彧虽仪容堂堂,但实则徒有虚表,故答道文若,可借面吊丧。”[例]此人成天板着面孔,这也看不惯,那也不行,其实没啥本事,这副嘴脸,可~。
Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để phê phán thái độ thiếu chân thành.
Example: 他在葬礼上只是借面吊丧,并不真心难过。
Example pinyin: tā zài zàng lǐ shàng zhǐ shì jiè miàn diào sāng , bìng bù zhēn xīn nán guò 。
Tiếng Việt: Anh ấy chỉ giả vờ đau buồn tại đám tang chứ không thực sự buồn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Dùng mặt nạ để che giấu cảm xúc thật tại đám tang, ám chỉ giả bộ đau buồn.
Nghĩa phụ
English
To wear a mask to hide true emotions at a funeral, implying pretending to be sad.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
意谓虚有其表。[出处]《后汉书·弥衡传》载汉末弥衡恃才傲物,别人问他对荀彧(字文若)的看法,他认为荀彧虽仪容堂堂,但实则徒有虚表,故答道文若,可借面吊丧。”[例]此人成天板着面孔,这也看不惯,那也不行,其实没啥本事,这副嘴脸,可~。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế