Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 借酒浇愁
Pinyin: jiè jiǔ jiāo chóu
Meanings: Uống rượu để quên đi nỗi buồn., To drown one’s sorrows in alcohol., 用喝酒来浇灭郁积在心中的气愤或愁闷。[出处]明·李开先《后冈陈提学传》“只恁以酒浇愁,愁不能遣,而且日增。”[例]龟井的文章,立意的大部分是在给他们国内的人看的,当然不免有'~'的气味。——鲁迅《书信集·致胡风》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 42
Radicals: 亻, 昔, 氵, 酉, 尧, 心, 秋
Chinese meaning: 用喝酒来浇灭郁积在心中的气愤或愁闷。[出处]明·李开先《后冈陈提学传》“只恁以酒浇愁,愁不能遣,而且日增。”[例]龟井的文章,立意的大部分是在给他们国内的人看的,当然不免有'~'的气味。——鲁迅《书信集·致胡风》。
Grammar: Thành ngữ này thường gắn liền với trạng thái tâm lý tiêu cực và thói quen giải tỏa cảm xúc qua rượu bia.
Example: 失恋后,他常常借酒浇愁。
Example pinyin: shī liàn hòu , tā cháng cháng jiè jiǔ jiāo chóu 。
Tiếng Việt: Sau khi chia tay, anh ấy thường uống rượu để quên đi nỗi buồn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Uống rượu để quên đi nỗi buồn.
Nghĩa phụ
English
To drown one’s sorrows in alcohol.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
用喝酒来浇灭郁积在心中的气愤或愁闷。[出处]明·李开先《后冈陈提学传》“只恁以酒浇愁,愁不能遣,而且日增。”[例]龟井的文章,立意的大部分是在给他们国内的人看的,当然不免有'~'的气味。——鲁迅《书信集·致胡风》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế