Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 倚门傍户

Pinyin: yǐ mén bàng hù

Meanings: Dựa vào nhà người khác, ý nói nương tựa hoặc phụ thuộc vào người khác., Relying on other people's households, meaning depending on or leaning on others., 倚、傍靠着。比喻做学问自己没有见解,只袭取别人的说法。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷十一僧问纸衣和尚‘如何是宾中宾?’师曰‘倚门傍户。’”[例]学问之道,以各人自用得著者为真。凡~、依样画葫芦者,非俗流之士,则经生之业也。——明·黄寮羲《明儒学案·凡例》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 29

Radicals: 亻, 奇, 门, 旁, 丶, 尸

Chinese meaning: 倚、傍靠着。比喻做学问自己没有见解,只袭取别人的说法。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷十一僧问纸衣和尚‘如何是宾中宾?’师曰‘倚门傍户。’”[例]学问之道,以各人自用得著者为真。凡~、依样画葫芦者,非俗流之士,则经生之业也。——明·黄寮羲《明儒学案·凡例》。

Grammar: Được sử dụng như một cụm động từ với nghĩa tiêu cực, mô tả sự dựa dẫm quá mức.

Example: 他总是倚门傍户,不肯独立生活。

Example pinyin: tā zǒng shì yǐ mén bàng hù , bù kěn dú lì shēng huó 。

Tiếng Việt: Anh ấy luôn nương nhờ người khác, không chịu sống độc lập.

倚门傍户
yǐ mén bàng hù
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dựa vào nhà người khác, ý nói nương tựa hoặc phụ thuộc vào người khác.

Relying on other people's households, meaning depending on or leaning on others.

倚、傍靠着。比喻做学问自己没有见解,只袭取别人的说法。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷十一僧问纸衣和尚‘如何是宾中宾?’师曰‘倚门傍户。’”[例]学问之道,以各人自用得著者为真。凡~、依样画葫芦者,非俗流之士,则经生之业也。——明·黄寮羲《明儒学案·凡例》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

倚门傍户 (yǐ mén bàng hù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung