Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 倚姣作媚

Pinyin: yǐ jiāo zuò mèi

Meanings: Dựa vào sự xinh đẹp hoặc duyên dáng để làm điều sai trái., To use one's beauty or charm for wrongful purposes., 倚凭借;姣美好;媚迷人。凭着自己美貌,任意撒娇胡闹。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第七十九回“先时不过挟制薛蟠,后来倚姣作媚,将及薛姨妈,后将至宝钗。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 亻, 奇, 交, 女, 乍, 眉

Chinese meaning: 倚凭借;姣美好;媚迷人。凭着自己美貌,任意撒娇胡闹。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第七十九回“先时不过挟制薛蟠,后来倚姣作媚,将及薛姨妈,后将至宝钗。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường ám chỉ hành vi không chính đáng nhưng lại lợi dụng vẻ ngoài thu hút. Mang sắc thái phê phán nhẹ.

Example: 她总是倚姣作媚,以达到自己的目的。

Example pinyin: tā zǒng shì yǐ jiāo zuò mèi , yǐ dá dào zì jǐ de mù dì 。

Tiếng Việt: Cô ta luôn dựa vào nhan sắc để đạt được mục đích của mình.

倚姣作媚
yǐ jiāo zuò mèi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dựa vào sự xinh đẹp hoặc duyên dáng để làm điều sai trái.

To use one's beauty or charm for wrongful purposes.

倚凭借;姣美好;媚迷人。凭着自己美貌,任意撒娇胡闹。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第七十九回“先时不过挟制薛蟠,后来倚姣作媚,将及薛姨妈,后将至宝钗。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

倚姣作媚 (yǐ jiāo zuò mèi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung