Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 倚傍门户
Pinyin: yǐ bàng mén hù
Meanings: Phụ thuộc vào nhà quyền thế để thăng tiến hoặc đạt lợi ích cá nhân., To rely on powerful families or connections for personal gain or advancement., 指依附、投靠某一门派或集团。[出处]《明史·阉党传·门克新》“克新,汝阳人。由青州推官擢御史,劾右庶子叶灿、光禄卿钱春、按察使张光缙倚傍门户,且请速诛熊廷弼。忠贤大喜,立传旨行刑。”[例]自立门户者,如子孙不藉先人之业,赤手可以起家;~者,如奴仆占风望气,必较量主者之炎凉。——清·黄宗羲《答汪魏美问济洞两宗争端书》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 亻, 奇, 旁, 门, 丶, 尸
Chinese meaning: 指依附、投靠某一门派或集团。[出处]《明史·阉党传·门克新》“克新,汝阳人。由青州推官擢御史,劾右庶子叶灿、光禄卿钱春、按察使张光缙倚傍门户,且请速诛熊廷弼。忠贤大喜,立传旨行刑。”[例]自立门户者,如子孙不藉先人之业,赤手可以起家;~者,如奴仆占风望气,必较量主者之炎凉。——清·黄宗羲《答汪魏美问济洞两宗争端书》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mô tả hành vi dựa dẫm vào những gia đình quyền quý để đạt được mục đích cá nhân. Dùng chủ yếu trong các bài văn nghị luận hoặc phân tích xã hội.
Example: 在古代,很多人靠倚傍门户来获得地位。
Example pinyin: zài gǔ dài , hěn duō rén kào yǐ bàng mén hù lái huò dé dì wèi 。
Tiếng Việt: Trong thời cổ đại, nhiều người dựa vào việc nương nhờ cửa quyền để có được địa vị.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Phụ thuộc vào nhà quyền thế để thăng tiến hoặc đạt lợi ích cá nhân.
Nghĩa phụ
English
To rely on powerful families or connections for personal gain or advancement.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指依附、投靠某一门派或集团。[出处]《明史·阉党传·门克新》“克新,汝阳人。由青州推官擢御史,劾右庶子叶灿、光禄卿钱春、按察使张光缙倚傍门户,且请速诛熊廷弼。忠贤大喜,立传旨行刑。”[例]自立门户者,如子孙不藉先人之业,赤手可以起家;~者,如奴仆占风望气,必较量主者之炎凉。——清·黄宗羲《答汪魏美问济洞两宗争端书》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế