Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 倒峡泻河

Pinyin: dǎo xiá xiè hé

Meanings: Nước chảy ào ạt qua khe núi, sông hồ – biểu thị dòng chảy mạnh mẽ hoặc tình thế khó kiểm soát., Water rushing through valleys and rivers – represents powerful flow or uncontrollable situations., 比喻文笔酣暢,气势磅礴。[出处]《平山冷燕》第九回“只那一枝笔,拈在手中,便如龙飞凤舞,落在纸上,便如倒峡泻河,真有扫千军万马之势。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 亻, 到, 夹, 山, 写, 氵, 可

Chinese meaning: 比喻文笔酣暢,气势磅礴。[出处]《平山冷燕》第九回“只那一枝笔,拈在手中,便如龙飞凤舞,落在纸上,便如倒峡泻河,真有扫千军万马之势。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường xuất hiện trong văn cảnh thiên nhiên dữ dội hoặc tình huống căng thẳng.

Example: 洪水倒峡泻河般冲向村庄。

Example pinyin: hóng shuǐ dǎo xiá xiè hé bān chōng xiàng cūn zhuāng 。

Tiếng Việt: Lũ lụt ào ạt như nước tuôn qua khe núi tràn vào làng.

倒峡泻河
dǎo xiá xiè hé
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nước chảy ào ạt qua khe núi, sông hồ – biểu thị dòng chảy mạnh mẽ hoặc tình thế khó kiểm soát.

Water rushing through valleys and rivers – represents powerful flow or uncontrollable situations.

比喻文笔酣暢,气势磅礴。[出处]《平山冷燕》第九回“只那一枝笔,拈在手中,便如龙飞凤舞,落在纸上,便如倒峡泻河,真有扫千军万马之势。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...