Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 倍道兼行

Pinyin: bèi dào jiān xíng

Meanings: To travel at double speed, hastening the journey., Đi nhanh gấp đôi, tăng tốc độ di chuyển., 倍、兼加倍;道指行程。每天加倍行进,一天走两天的路程。形容加速急行。[出处]《孙子·军争》“日夜不处,倍道兼行,百里而争利,则擒三将军。”[例]~,召三方兵,大会于陈许之郊。——《晋书·景帝纪》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 38

Radicals: 亻, 咅, 辶, 首, コ, 䒑, 一, 亍, 彳

Chinese meaning: 倍、兼加倍;道指行程。每天加倍行进,一天走两天的路程。形容加速急行。[出处]《孙子·军争》“日夜不处,倍道兼行,百里而争利,则擒三将军。”[例]~,召三方兵,大会于陈许之郊。——《晋书·景帝纪》。

Grammar: Thường dùng để nhấn mạnh việc đi lại nhanh chóng. Cấu trúc: [主语 + 倍道兼行].

Example: 为了按时到达,他们倍道兼行。

Example pinyin: wèi le àn shí dào dá , tā men bèi dào jiān xíng 。

Tiếng Việt: Để đến nơi đúng giờ, họ đã đi nhanh gấp đôi tốc độ.

倍道兼行
bèi dào jiān xíng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đi nhanh gấp đôi, tăng tốc độ di chuyển.

To travel at double speed, hastening the journey.

倍、兼加倍;道指行程。每天加倍行进,一天走两天的路程。形容加速急行。[出处]《孙子·军争》“日夜不处,倍道兼行,百里而争利,则擒三将军。”[例]~,召三方兵,大会于陈许之郊。——《晋书·景帝纪》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

倍道兼行 (bèi dào jiān xíng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung