Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 修饰边幅

Pinyin: xiū shì biān fú

Meanings: Chỉnh đốn vẻ bề ngoài, chú ý đến hình thức bên ngoài., To pay attention to one's appearance and grooming., 边幅本指布帛的边缘,比喻人的仪表。修饰整个人的仪表。也比喻修饰表面,无关大局。[出处]《后汉书·马援传》“天下雄雌未定,公孙不吐哺走迎国士,与图成败,反修饰边幅,如偶人形。此子何足久稽天下士乎?”[例]他日卷土重来,不过~,而与长江大局无与也。——章炳麟《与熊克武书》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 34

Radicals: 丨, 亻, 夂, 彡, 巾, 饣, 𠂉, 力, 辶, 畐

Chinese meaning: 边幅本指布帛的边缘,比喻人的仪表。修饰整个人的仪表。也比喻修饰表面,无关大局。[出处]《后汉书·马援传》“天下雄雌未定,公孙不吐哺走迎国士,与图成败,反修饰边幅,如偶人形。此子何足久稽天下士乎?”[例]他日卷土重来,不过~,而与长江大局无与也。——章炳麟《与熊克武书》。

Grammar: Động từ, thường dùng để nói về hành động chăm chút vẻ bề ngoài.

Example: 他很注重修饰边幅。

Example pinyin: tā hěn zhù chóng xiū shì biān fú 。

Tiếng Việt: Anh ấy rất chú trọng đến việc chỉnh đốn vẻ bề ngoài.

修饰边幅
xiū shì biān fú
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉnh đốn vẻ bề ngoài, chú ý đến hình thức bên ngoài.

To pay attention to one's appearance and grooming.

边幅本指布帛的边缘,比喻人的仪表。修饰整个人的仪表。也比喻修饰表面,无关大局。[出处]《后汉书·马援传》“天下雄雌未定,公孙不吐哺走迎国士,与图成败,反修饰边幅,如偶人形。此子何足久稽天下士乎?”[例]他日卷土重来,不过~,而与长江大局无与也。——章炳麟《与熊克武书》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...