Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 修心养性

Pinyin: xiū xīn yǎng xìng

Meanings: To cultivate one's mind and character to become better., Rèn luyện tâm hồn và tính cách để trở nên tốt hơn., 修心使心灵纯洁;养性使本性不受损害。通过自我反省体察,使身心达到完美的境界。[出处]元·吴昌龄《东坡梦》第二折“则被这东坡学士相调戏,可着我满寺里告他谁,我如今修心养性在庐山内,怎生瞒过了子瞻,赚上了牡丹,却教谁人来替?”[例]我纵欲~,那得此半年空闲,幕天席地的日子?——冰心《寄小读者》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 丨, 亻, 夂, 彡, 心, 䒑, 丿, 夫, 忄, 生

Chinese meaning: 修心使心灵纯洁;养性使本性不受损害。通过自我反省体察,使身心达到完美的境界。[出处]元·吴昌龄《东坡梦》第二折“则被这东坡学士相调戏,可着我满寺里告他谁,我如今修心养性在庐山内,怎生瞒过了子瞻,赚上了牡丹,却教谁人来替?”[例]我纵欲~,那得此半年空闲,幕天席地的日子?——冰心《寄小读者》。

Grammar: Thành ngữ này thường được dùng trong ngữ cảnh phát triển bản thân. Có thể đứng độc lập hoặc làm vị ngữ trong câu.

Example: 他通过修心养性,变得更加成熟稳重。

Example pinyin: tā tōng guò xiū xīn yǎng xìng , biàn de gèng jiā chéng shú wěn zhòng 。

Tiếng Việt: Anh ấy thông qua việc rèn luyện tâm hồn và tính cách đã trở nên trưởng thành và chín chắn hơn.

修心养性
xiū xīn yǎng xìng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rèn luyện tâm hồn và tính cách để trở nên tốt hơn.

To cultivate one's mind and character to become better.

修心使心灵纯洁;养性使本性不受损害。通过自我反省体察,使身心达到完美的境界。[出处]元·吴昌龄《东坡梦》第二折“则被这东坡学士相调戏,可着我满寺里告他谁,我如今修心养性在庐山内,怎生瞒过了子瞻,赚上了牡丹,却教谁人来替?”[例]我纵欲~,那得此半年空闲,幕天席地的日子?——冰心《寄小读者》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

修心养性 (xiū xīn yǎng xìng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung