Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 保残守缺
Pinyin: bǎo cán shǒu quē
Meanings: Giữ lại những thứ còn sót lại, không chịu cải tiến hoặc thay đổi., To preserve the remnants and not seek improvement or change., ①指汉代今文经学派儒生墨守残缺不全的今文经典而拘执一家之言。[又]常用以比喻泥古守旧,不知改进。*②指保藏残缺的古籍文献。[出处]《汉书·刘歆传》“信口说而背传记,是末师而非往古……犹欲保残守缺,挟恐见破之私意,而无从善服义之公心,或怀妒嫉,不考情实,雷同相从,随声是非,抑此三学。”[例]两汉而下,维多~之人,六经所传,未有继往开来之哲。——清·顾炎武《华阴县朱子祠堂上梁文》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 亻, 呆, 戋, 歹, 宀, 寸, 夬, 缶
Chinese meaning: ①指汉代今文经学派儒生墨守残缺不全的今文经典而拘执一家之言。[又]常用以比喻泥古守旧,不知改进。*②指保藏残缺的古籍文献。[出处]《汉书·刘歆传》“信口说而背传记,是末师而非往古……犹欲保残守缺,挟恐见破之私意,而无从善服义之公心,或怀妒嫉,不考情实,雷同相从,随声是非,抑此三学。”[例]两汉而下,维多~之人,六经所传,未有继往开来之哲。——清·顾炎武《华阴县朱子祠堂上梁文》。
Grammar: Thành ngữ này mang tính phê phán, chỉ sự trì trệ, không phát triển. Thường dùng trong văn viết hoặc văn nói trang trọng.
Example: 公司不能保残守缺,需要创新。
Example pinyin: gōng sī bù néng bǎo cán shǒu quē , xū yào chuàng xīn 。
Tiếng Việt: Công ty không thể giữ nguyên tình trạng cũ mà cần phải đổi mới.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Giữ lại những thứ còn sót lại, không chịu cải tiến hoặc thay đổi.
Nghĩa phụ
English
To preserve the remnants and not seek improvement or change.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指汉代今文经学派儒生墨守残缺不全的今文经典而拘执一家之言。[又]常用以比喻泥古守旧,不知改进
指保藏残缺的古籍文献。[出处]《汉书·刘歆传》“信口说而背传记,是末师而非往古……犹欲保残守缺,挟恐见破之私意,而无从善服义之公心,或怀妒嫉,不考情实,雷同相从,随声是非,抑此三学。”两汉而下,维多~之人,六经所传,未有继往开来之哲。——清·顾炎武《华阴县朱子祠堂上梁文》
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế