Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 俗人

Pinyin: sú rén

Meanings: Người bình thường, người không có kiến thức sâu rộng., Ordinary person, layman, someone without deep knowledge., ①佛教指没有出家的世俗之人。[例]僧人生活比起俗人来,还是属于苦行一类。*②平庸的人;庸俗的人。[例](衡)常从容淡静,不好交接俗人。——《后汉书·张衡传》。[例]然此可为智者道,难为俗人言也。——汉·司马迁《报任安书》。

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 11

Radicals: 亻, 谷, 人

Chinese meaning: ①佛教指没有出家的世俗之人。[例]僧人生活比起俗人来,还是属于苦行一类。*②平庸的人;庸俗的人。[例](衡)常从容淡静,不好交接俗人。——《后汉书·张衡传》。[例]然此可为智者道,难为俗人言也。——汉·司马迁《报任安书》。

Grammar: Danh từ ghép, mang sắc thái hơi xem nhẹ hoặc phê phán. Có thể sử dụng trong câu làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

Example: 他只是一个俗人。

Example pinyin: tā zhǐ shì yí gè sú rén 。

Tiếng Việt: Anh ta chỉ là một người bình thường.

俗人
sú rén
5danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người bình thường, người không có kiến thức sâu rộng.

Ordinary person, layman, someone without deep knowledge.

佛教指没有出家的世俗之人。僧人生活比起俗人来,还是属于苦行一类

平庸的人;庸俗的人。(衡)常从容淡静,不好交接俗人。——《后汉书·张衡传》。然此可为智者道,难为俗人言也。——汉·司马迁《报任安书》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

俗人 (sú rén) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung