Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 依样葫芦

Pinyin: yī yàng hú lu

Meanings: Làm việc máy móc, rập khuôn theo mẫu sẵn có mà không sáng tạo., To mechanically copy something without creativity., 照别人画的葫芦的样子画葫芦。比喻单纯模仿,没有创新。同依样画葫芦”。[出处]清·孔尚任《桃花扇·草檄》“只有一个史阁部,颇有忠心,被马、阮掣肘,却也依样葫芦。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 亻, 衣, 木, 羊, 胡, 艹, 户

Chinese meaning: 照别人画的葫芦的样子画葫芦。比喻单纯模仿,没有创新。同依样画葫芦”。[出处]清·孔尚任《桃花扇·草檄》“只有一个史阁部,颇有忠心,被马、阮掣肘,却也依样葫芦。”

Grammar: Mang nghĩa tiêu cực, phê phán cách làm việc thiếu sáng tạo.

Example: 他写文章总是依样葫芦,没有新意。

Example pinyin: tā xiě wén zhāng zǒng shì yī yàng hú lu , méi yǒu xīn yì 。

Tiếng Việt: Anh ấy viết bài luôn rập khuôn, không có gì mới mẻ.

依样葫芦
yī yàng hú lu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Làm việc máy móc, rập khuôn theo mẫu sẵn có mà không sáng tạo.

To mechanically copy something without creativity.

照别人画的葫芦的样子画葫芦。比喻单纯模仿,没有创新。同依样画葫芦”。[出处]清·孔尚任《桃花扇·草檄》“只有一个史阁部,颇有忠心,被马、阮掣肘,却也依样葫芦。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...