Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 依山傍水
Pinyin: yī shān bàng shuǐ
Meanings: Located near mountains and water, often used to describe beautiful scenery., Nằm sát núi và nước, thường dùng để miêu tả phong cảnh đẹp., 指地理位置靠近山岭和水流。[出处]宋·叶適《安集两淮申省状》“奔迸渡江求活者几二十万家,而依山傍水相保聚以自固者亦几二十万家。”[例]维曰陈仓城池坚固,郝昭守御甚密,又得王双相助,实不可取。不若令一大将,~,下寨固守。——明·罗贯中《三国演义》第九十七回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 亻, 衣, 山, 旁, ㇇, 丿, 乀, 亅
Chinese meaning: 指地理位置靠近山岭和水流。[出处]宋·叶適《安集两淮申省状》“奔迸渡江求活者几二十万家,而依山傍水相保聚以自固者亦几二十万家。”[例]维曰陈仓城池坚固,郝昭守御甚密,又得王双相助,实不可取。不若令一大将,~,下寨固守。——明·罗贯中《三国演义》第九十七回。
Grammar: Thường được dùng để mô tả thiên nhiên hùng vĩ hoặc vị trí địa lý đặc biệt.
Example: 这个村庄依山傍水,风景优美。
Example pinyin: zhè ge cūn zhuāng yī shān bàng shuǐ , fēng jǐng yōu měi 。
Tiếng Việt: Ngôi làng này nằm bên núi và nước, phong cảnh rất đẹp.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nằm sát núi và nước, thường dùng để miêu tả phong cảnh đẹp.
Nghĩa phụ
English
Located near mountains and water, often used to describe beautiful scenery.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指地理位置靠近山岭和水流。[出处]宋·叶適《安集两淮申省状》“奔迸渡江求活者几二十万家,而依山傍水相保聚以自固者亦几二十万家。”[例]维曰陈仓城池坚固,郝昭守御甚密,又得王双相助,实不可取。不若令一大将,~,下寨固守。——明·罗贯中《三国演义》第九十七回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế