Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 依头顺尾

Pinyin: yī tóu shùn wěi

Meanings: To follow exactly from beginning to end without changing., Tuân theo đúng trình tự từ đầu đến cuối mà không thay đổi., 指对上下各方都听从、依顺。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第五十五回“前儿我们还议论到这里,再不能依头顺尾,必有两场气生。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 29

Radicals: 亻, 衣, 头, 川, 页, 尸, 毛

Chinese meaning: 指对上下各方都听从、依顺。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第五十五回“前儿我们还议论到这里,再不能依头顺尾,必有两场气生。”

Grammar: Diễn tả việc làm theo thứ tự tuyến tính, không bị gián đoạn hay thay đổi.

Example: 她依头顺尾地完成了老师布置的任务。

Example pinyin: tā yī tóu shùn wěi dì wán chéng le lǎo shī bù zhì de rèn wu 。

Tiếng Việt: Cô ấy hoàn thành nhiệm vụ mà giáo viên giao cho đúng quy trình.

依头顺尾
yī tóu shùn wěi
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tuân theo đúng trình tự từ đầu đến cuối mà không thay đổi.

To follow exactly from beginning to end without changing.

指对上下各方都听从、依顺。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第五十五回“前儿我们还议论到这里,再不能依头顺尾,必有两场气生。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

依头顺尾 (yī tóu shùn wěi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung