Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 佛寺

Pinyin: fó sì

Meanings: Chùa Phật giáo, nơi tu hành và thờ cúng., Buddhist temple, a place for practice and worship., 往佛像的头上拉粪。比喻美好的事物被亵渎、玷污。[出处]宋·释道原《景德传灯录》“崔相公入寺,见鸟雀于佛头上放粪,乃问师曰‘鸟雀还有佛性也无?’师云‘有。’崔云‘为什么向佛头上放粪?’师云‘是伊为什么不向鹞子头上放?’”[例]拙诗亦见录存,不亦~耶?——苏曼殊《与高天梅论文学书》。

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 13

Radicals: 亻, 弗, 土, 寸

Chinese meaning: 往佛像的头上拉粪。比喻美好的事物被亵渎、玷污。[出处]宋·释道原《景德传灯录》“崔相公入寺,见鸟雀于佛头上放粪,乃问师曰‘鸟雀还有佛性也无?’师云‘有。’崔云‘为什么向佛头上放粪?’师云‘是伊为什么不向鹞子头上放?’”[例]拙诗亦见录存,不亦~耶?——苏曼殊《与高天梅论文学书》。

Grammar: Danh từ chỉ địa điểm, thường đi kèm với thông tin về thời gian hoặc kiến trúc.

Example: 这座佛寺建于唐代。

Example pinyin: zhè zuò fó sì jiàn yú táng dài 。

Tiếng Việt: Ngôi chùa Phật này được xây dựng vào thời Đường.

佛寺
fó sì
5danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chùa Phật giáo, nơi tu hành và thờ cúng.

Buddhist temple, a place for practice and worship.

往佛像的头上拉粪。比喻美好的事物被亵渎、玷污。[出处]宋·释道原《景德传灯录》“崔相公入寺,见鸟雀于佛头上放粪,乃问师曰‘鸟雀还有佛性也无?’师云‘有。’崔云‘为什么向佛头上放粪?’师云‘是伊为什么不向鹞子头上放?’”[例]拙诗亦见录存,不亦~耶?——苏曼殊《与高天梅论文学书》。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

佛寺 (fó sì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung