Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 佛头着粪

Pinyin: fó tóu zhuó fèn

Meanings: Xúc phạm hoặc làm ô uế điều linh thiêng., Defiling or desecrating something sacred., 着放置。原指佛性慈善,在他头上放粪也不计较。[又]多比喻不好的东西放在好东西上面,玷污的好的东西。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷七崔相公入寺,见鸟雀于佛头上放粪,乃问师曰‘鸟雀还有佛性也无?’师曰‘有。’崔曰‘为什么向佛头上放粪?’师曰‘是伊为什么不向鹞子头上放?’”[例]今人标点古书而古书亡,因为他们乱点一通,~这是古书的水火兵虫以外的三大厄。——鲁迅《且介亭杂文·病后杂谈之余》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 亻, 弗, 头, 目, 羊, 共, 米

Chinese meaning: 着放置。原指佛性慈善,在他头上放粪也不计较。[又]多比喻不好的东西放在好东西上面,玷污的好的东西。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷七崔相公入寺,见鸟雀于佛头上放粪,乃问师曰‘鸟雀还有佛性也无?’师曰‘有。’崔曰‘为什么向佛头上放粪?’师曰‘是伊为什么不向鹞子头上放?’”[例]今人标点古书而古书亡,因为他们乱点一通,~这是古书的水火兵虫以外的三大厄。——鲁迅《且介亭杂文·病后杂谈之余》。

Grammar: Thành ngữ, mang tính biểu đạt mạnh mẽ; không chia tách.

Example: 在佛像上乱涂乱画简直是佛头着粪。

Example pinyin: zài fó xiàng shàng luàn tú luàn huà jiǎn zhí shì fó tóu zhuó fèn 。

Tiếng Việt: Vẽ bậy lên tượng Phật quả thực là bôi bẩn lên đầu tượng Phật.

佛头着粪
fó tóu zhuó fèn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Xúc phạm hoặc làm ô uế điều linh thiêng.

Defiling or desecrating something sacred.

着放置。原指佛性慈善,在他头上放粪也不计较。[又]多比喻不好的东西放在好东西上面,玷污的好的东西。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷七崔相公入寺,见鸟雀于佛头上放粪,乃问师曰‘鸟雀还有佛性也无?’师曰‘有。’崔曰‘为什么向佛头上放粪?’师曰‘是伊为什么不向鹞子头上放?’”[例]今人标点古书而古书亡,因为他们乱点一通,~这是古书的水火兵虫以外的三大厄。——鲁迅《且介亭杂文·病后杂谈之余》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

佛头着粪 (fó tóu zhuó fèn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung