Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 佛头加秽
Pinyin: fó tóu jiā huì
Meanings: Adding something bad to something good (like defiling the head of a Buddha statue)., Thêm cái xấu vào điều tốt đẹp (như bôi bẩn lên đầu tượng Phật)., 比喻不好的东西放在好东西上面,玷污的好的东西。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷七崔相公入寺,见鸟雀于佛头上放粪,乃问师曰‘鸟雀还有佛性也无?’师曰‘有。’崔曰‘为什么向佛头上放粪?’师曰‘是伊为什么不向鹞子头上放?’”[例]我每日簿书案牍,荒于笔墨,怎敢~。——清·李绿园《歧路灯》第七十一回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 亻, 弗, 头, 力, 口, 岁, 禾
Chinese meaning: 比喻不好的东西放在好东西上面,玷污的好的东西。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷七崔相公入寺,见鸟雀于佛头上放粪,乃问师曰‘鸟雀还有佛性也无?’师曰‘有。’崔曰‘为什么向佛头上放粪?’师曰‘是伊为什么不向鹞子头上放?’”[例]我每日簿书案牍,荒于笔墨,怎敢~。——清·李绿园《歧路灯》第七十一回。
Grammar: Thành ngữ, mang sắc thái phê phán; không chia tách khi dùng.
Example: 这种行为真是佛头加秽。
Example pinyin: zhè zhǒng xíng wéi zhēn shì fó tóu jiā huì 。
Tiếng Việt: Hành vi này quả thật là bôi bẩn lên đầu tượng Phật.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thêm cái xấu vào điều tốt đẹp (như bôi bẩn lên đầu tượng Phật).
Nghĩa phụ
English
Adding something bad to something good (like defiling the head of a Buddha statue).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻不好的东西放在好东西上面,玷污的好的东西。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷七崔相公入寺,见鸟雀于佛头上放粪,乃问师曰‘鸟雀还有佛性也无?’师曰‘有。’崔曰‘为什么向佛头上放粪?’师曰‘是伊为什么不向鹞子头上放?’”[例]我每日簿书案牍,荒于笔墨,怎敢~。——清·李绿园《歧路灯》第七十一回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế