Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 佛口蛇心

Pinyin: fó kǒu shé xīn

Meanings: Miệng nói lời hiền lành nhưng lòng dạ độc ác., Speaking kindly but having a wicked heart., 佛的嘴巴,蛇的心肠。比喻话虽说得好听,心肠却极狠毒。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷二十诸佛出世,打劫杀人,祖师西来,吹风放火,古今善知识佛口蛇心,天下衲僧自投笼槛。”[例]我面貌虽丑,心地却是善良,不似你~。——清·钱彩《说岳全传》第七十回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 亻, 弗, 口, 它, 虫, 心

Chinese meaning: 佛的嘴巴,蛇的心肠。比喻话虽说得好听,心肠却极狠毒。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷二十诸佛出世,打劫杀人,祖师西来,吹风放火,古今善知识佛口蛇心,天下衲僧自投笼槛。”[例]我面貌虽丑,心地却是善良,不似你~。——清·钱彩《说岳全传》第七十回。

Grammar: Thành ngữ, mang ý nghĩa tiêu cực; không chia tách khi sử dụng.

Example: 他表面上很友善,其实是佛口蛇心。

Example pinyin: tā biǎo miàn shàng hěn yǒu shàn , qí shí shì fó kǒu shé xīn 。

Tiếng Việt: Bề ngoài anh ta rất thân thiện, nhưng thực chất là miệng Phật bụng rắn.

佛口蛇心
fó kǒu shé xīn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Miệng nói lời hiền lành nhưng lòng dạ độc ác.

Speaking kindly but having a wicked heart.

佛的嘴巴,蛇的心肠。比喻话虽说得好听,心肠却极狠毒。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷二十诸佛出世,打劫杀人,祖师西来,吹风放火,古今善知识佛口蛇心,天下衲僧自投笼槛。”[例]我面貌虽丑,心地却是善良,不似你~。——清·钱彩《说岳全传》第七十回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

佛口蛇心 (fó kǒu shé xīn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung