Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 何足挂齿

Pinyin: hé zú guà chǐ

Meanings: Không đáng nhắc đến (dùng để chỉ những thứ quá nhỏ bé hay tầm thường), Not worth mentioning (refers to something too small or trivial), 足值得;挂齿提及,谈及。哪里值得挂在嘴上。不值一提的意思。[出处]《汉书·叔孙通传》“此特群盗鼠窃狗盗,何足置齿牙间哉?”[例]不过先人留下来的几本破书,卖又不值钱,随便带在行箧解解闷儿,当小说书看罢了,~。——清·刘鹗《老残游记》第三回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 亻, 可, 口, 龰, 圭, 扌, 齿

Chinese meaning: 足值得;挂齿提及,谈及。哪里值得挂在嘴上。不值一提的意思。[出处]《汉书·叔孙通传》“此特群盗鼠窃狗盗,何足置齿牙间哉?”[例]不过先人留下来的几本破书,卖又不值钱,随便带在行箧解解闷儿,当小说书看罢了,~。——清·刘鹗《老残游记》第三回。

Grammar: Thường dùng để nhấn mạnh sự tầm thường của đối tượng được đề cập.

Example: 这点成绩何足挂齿。

Example pinyin: zhè diǎn chéng jì hé zú guà chǐ 。

Tiếng Việt: Thành tích nhỏ nhặt này không đáng nhắc đến.

何足挂齿
hé zú guà chǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không đáng nhắc đến (dùng để chỉ những thứ quá nhỏ bé hay tầm thường)

Not worth mentioning (refers to something too small or trivial)

足值得;挂齿提及,谈及。哪里值得挂在嘴上。不值一提的意思。[出处]《汉书·叔孙通传》“此特群盗鼠窃狗盗,何足置齿牙间哉?”[例]不过先人留下来的几本破书,卖又不值钱,随便带在行箧解解闷儿,当小说书看罢了,~。——清·刘鹗《老残游记》第三回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
齿#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...