Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 何乐不为

Pinyin: hé lè bù wéi

Meanings: Why not do it if it brings joy? Used to refer to things worth doing because they bring happiness., Việc gì vui mà không làm, dùng để nói về những việc nên làm vì nó mang lại niềm vui., 乐乐意;为做。有什么不乐于去做的呢?表示愿意去做。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第三十六回“此地河道,为患已久,居民被害已深,闻贵人修治河道,虽士商人等,亦必乐于从事;况又发给工钱饭食,那些小民,何乐不为?”[例]这件事对国家对个人都有益处,~?。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 20

Radicals: 亻, 可, 乐, 一, 为

Chinese meaning: 乐乐意;为做。有什么不乐于去做的呢?表示愿意去做。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第三十六回“此地河道,为患已久,居民被害已深,闻贵人修治河道,虽士商人等,亦必乐于从事;况又发给工钱饭食,那些小民,何乐不为?”[例]这件事对国家对个人都有益处,~?。

Grammar: Thường dùng trong câu khẳng định hoặc câu hỏi mang tính thuyết phục.

Example: 既然大家都喜欢,这件事何乐不为呢?

Example pinyin: jì rán dà jiā dōu xǐ huan , zhè jiàn shì hé lè bù wéi ne ?

Tiếng Việt: Vì mọi người đều thích, việc này tại sao lại không làm chứ?

何乐不为
hé lè bù wéi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Việc gì vui mà không làm, dùng để nói về những việc nên làm vì nó mang lại niềm vui.

Why not do it if it brings joy? Used to refer to things worth doing because they bring happiness.

乐乐意;为做。有什么不乐于去做的呢?表示愿意去做。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第三十六回“此地河道,为患已久,居民被害已深,闻贵人修治河道,虽士商人等,亦必乐于从事;况又发给工钱饭食,那些小民,何乐不为?”[例]这件事对国家对个人都有益处,~?。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

何乐不为 (hé lè bù wéi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung