Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 体贴入微
Pinyin: tǐ tiē rù wēi
Meanings: Showing meticulous and subtle care and consideration for others., Chăm sóc và quan tâm người khác một cách rất tinh tế, nhỏ nhặt., 体贴细心体谅别人的心情和处境,给予关心和照顾;入微达到细微的程度。形容对人照顾或关怀非常细心、周到。[出处]清·赵翼《瓯北诗话·杜少陵诗·四》“至于寻常写景,不必有意惊人,而体贴入微,亦复人不能到。”[例]这却全在美人心意上着想,倒也~。(清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第三十九回“)。
HSK Level: 6
Part of speech: tính từ
Stroke count: 31
Radicals: 亻, 本, 占, 贝, 入, 彳
Chinese meaning: 体贴细心体谅别人的心情和处境,给予关心和照顾;入微达到细微的程度。形容对人照顾或关怀非常细心、周到。[出处]清·赵翼《瓯北诗话·杜少陵诗·四》“至于寻常写景,不必有意惊人,而体贴入微,亦复人不能到。”[例]这却全在美人心意上着想,倒也~。(清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第三十九回“)。
Grammar: Thường dùng để khen ngợi thái độ chu đáo và tinh tế.
Example: 老师对学生的生活体贴入微。
Example pinyin: lǎo shī duì xué shēng de shēng huó tǐ tiē rù wēi 。
Tiếng Việt: Giáo viên rất chu đáo và quan tâm tỉ mỉ đến cuộc sống của học sinh.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chăm sóc và quan tâm người khác một cách rất tinh tế, nhỏ nhặt.
Nghĩa phụ
English
Showing meticulous and subtle care and consideration for others.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
体贴细心体谅别人的心情和处境,给予关心和照顾;入微达到细微的程度。形容对人照顾或关怀非常细心、周到。[出处]清·赵翼《瓯北诗话·杜少陵诗·四》“至于寻常写景,不必有意惊人,而体贴入微,亦复人不能到。”[例]这却全在美人心意上着想,倒也~。(清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第三十九回“)。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế