Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 伸冤理枉
Pinyin: shēn yuān lǐ wǎng
Meanings: To clear oneself or others of unjust accusations and seek justice., Giãi bày oan khuất, đòi lại công bằng cho bản thân hoặc người khác., 指洗雪冤枉。[出处]明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷二十一大略多守着现成的案,能有几个伸冤理枉的?”[例]赔了一千三百的银子,并无领过官银,叫他妻子与他~。——清·西周生《醒世姻缘传》第七十一回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 36
Radicals: 亻, 申, 兔, 冖, 王, 里, 木
Chinese meaning: 指洗雪冤枉。[出处]明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷二十一大略多守着现成的案,能有几个伸冤理枉的?”[例]赔了一千三百的银子,并无领过官银,叫他妻子与他~。——清·西周生《醒世姻缘传》第七十一回。
Grammar: Là động từ bốn âm tiết, thường được dùng trong các tình huống pháp lý hoặc tranh chấp.
Example: 他决定到法院去伸冤理枉。
Example pinyin: tā jué dìng dào fǎ yuàn qù shēn yuān lǐ wǎng 。
Tiếng Việt: Anh ấy quyết định đến tòa án để giải oan và đòi lại công bằng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Giãi bày oan khuất, đòi lại công bằng cho bản thân hoặc người khác.
Nghĩa phụ
English
To clear oneself or others of unjust accusations and seek justice.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指洗雪冤枉。[出处]明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷二十一大略多守着现成的案,能有几个伸冤理枉的?”[例]赔了一千三百的银子,并无领过官银,叫他妻子与他~。——清·西周生《醒世姻缘传》第七十一回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế