Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 伶俐乖巧

Pinyin: líng lì guāi qiǎo

Meanings: Smart, quick-witted, and charming, often used to describe children or cute people., Thông minh, nhanh nhẹn và dễ thương, thường dùng để mô tả trẻ em hoặc người nhỏ nhắn đáng yêu., 伶俐机灵;乖巧合人心意。形容人机警,让人满意。[出处]明·冯梦龙《喻世明言·蒋兴歌重会珍珠衫》“却说蒋兴歌跟随父亲做客,走了几遍,学得伶俐乖巧,生意行中,百般都会。”

HSK Level: 5

Part of speech: tính từ

Stroke count: 29

Radicals: 亻, 令, 利, 北, 千, 丂, 工

Chinese meaning: 伶俐机灵;乖巧合人心意。形容人机警,让人满意。[出处]明·冯梦龙《喻世明言·蒋兴歌重会珍珠衫》“却说蒋兴歌跟随父亲做客,走了几遍,学得伶俐乖巧,生意行中,百般都会。”

Grammar: Được sử dụng như một cụm từ tính từ ghép, mô tả đặc điểm tích cực của đối tượng.

Example: 这个小女孩真是伶俐乖巧。

Example pinyin: zhè ge xiǎo nǚ hái zhēn shì líng lì guāi qiǎo 。

Tiếng Việt: Cô bé này thật sự thông minh và dễ thương.

伶俐乖巧
líng lì guāi qiǎo
5tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thông minh, nhanh nhẹn và dễ thương, thường dùng để mô tả trẻ em hoặc người nhỏ nhắn đáng yêu.

Smart, quick-witted, and charming, often used to describe children or cute people.

伶俐机灵;乖巧合人心意。形容人机警,让人满意。[出处]明·冯梦龙《喻世明言·蒋兴歌重会珍珠衫》“却说蒋兴歌跟随父亲做客,走了几遍,学得伶俐乖巧,生意行中,百般都会。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

伶俐乖巧 (líng lì guāi qiǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung