Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 伯乐相马
Pinyin: bó lè xiàng mǎ
Meanings: Refers to someone who knows how to recognize talented people, just as a skilled horse breeder discovers good horses, Chỉ người biết cách nhận ra người tài giỏi giống như người chăn ngựa giỏi phát hiện ra ngựa tốt, 伯乐相传为秦穆公时的人,姓孙名阳,善相马。指个人或集体发现、推荐、培养和使用人才的人。[出处]汉·韩婴《韩诗外传》卷七使骥不得伯乐,安得千里之足。”唐·韩愈《杂说》四世有伯乐,然后有千里马。千里马常有,而伯乐不常有。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 亻, 白, 乐, 木, 目, 一
Chinese meaning: 伯乐相传为秦穆公时的人,姓孙名阳,善相马。指个人或集体发现、推荐、培养和使用人才的人。[出处]汉·韩婴《韩诗外传》卷七使骥不得伯乐,安得千里之足。”唐·韩愈《杂说》四世有伯乐,然后有千里马。千里马常有,而伯乐不常有。”
Grammar: Thành ngữ mô tả hành động quan sát và đánh giá tài năng.
Example: 他就像伯乐相马一样,总能找到优秀的人才。
Example pinyin: tā jiù xiàng bó lè xiàng mǎ yí yàng , zǒng néng zhǎo dào yōu xiù de rén cái 。
Tiếng Việt: Anh ấy giống như người phát hiện ra ngựa quý, luôn tìm được những người tài giỏi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ người biết cách nhận ra người tài giỏi giống như người chăn ngựa giỏi phát hiện ra ngựa tốt
Nghĩa phụ
English
Refers to someone who knows how to recognize talented people, just as a skilled horse breeder discovers good horses
Nghĩa tiếng trung
中文释义
伯乐相传为秦穆公时的人,姓孙名阳,善相马。指个人或集体发现、推荐、培养和使用人才的人。[出处]汉·韩婴《韩诗外传》卷七使骥不得伯乐,安得千里之足。”唐·韩愈《杂说》四世有伯乐,然后有千里马。千里马常有,而伯乐不常有。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế