Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 伯乐一顾
Pinyin: bó lè yī gù
Meanings: Sự chú ý của người có khả năng nhìn nhận tài năng, The attention of someone capable of recognizing talent, 比喻受人知遇赏识。[出处]《战国策·燕策二》载战国时,苏代说淳于髡,谓人有告伯乐曰,臣有骏马欲卖,连三旦立于市,人莫与言;愿子一顾之,请献一朝之费。伯乐乃环而视之,去而顾之,一旦而马价十倍。[例]数蒙~之价,而苍蝇之飞,不过数步,即托骥尾,得以绝群。——《后汉书·隗嚣传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 23
Radicals: 亻, 白, 乐, 一, 厄, 页
Chinese meaning: 比喻受人知遇赏识。[出处]《战国策·燕策二》载战国时,苏代说淳于髡,谓人有告伯乐曰,臣有骏马欲卖,连三旦立于市,人莫与言;愿子一顾之,请献一朝之费。伯乐乃环而视之,去而顾之,一旦而马价十倍。[例]数蒙~之价,而苍蝇之飞,不过数步,即托骥尾,得以绝群。——《后汉书·隗嚣传》。
Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi cấu trúc.
Example: 他的作品得到了伯乐一顾的机会。
Example pinyin: tā de zuò pǐn dé dào le bó lè yí gù de jī huì 。
Tiếng Việt: Tác phẩm của anh đã có cơ hội được một người có mắt nhìn nhận tài năng chú ý đến.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Sự chú ý của người có khả năng nhìn nhận tài năng
Nghĩa phụ
English
The attention of someone capable of recognizing talent
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻受人知遇赏识。[出处]《战国策·燕策二》载战国时,苏代说淳于髡,谓人有告伯乐曰,臣有骏马欲卖,连三旦立于市,人莫与言;愿子一顾之,请献一朝之费。伯乐乃环而视之,去而顾之,一旦而马价十倍。[例]数蒙~之价,而苍蝇之飞,不过数步,即托骥尾,得以绝群。——《后汉书·隗嚣传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế