Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 伤天害理

Pinyin: shāng tiān hài lǐ

Meanings: Committing heinous crimes against morality and reason, Phạm tội ác tày trời, trái đạo lý, 伤、害损害;天天道;理伦理。形容做事凶恶残忍,丧尽天良。[出处]清·蒲松龄《聊斋志异·吕无病》“堂上公以我为天下之龌龊教官,勒索伤天害理之钱,以吮人痈痔者耶?”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 亻, 力, 𠂉, 一, 大, 口, 王, 里

Chinese meaning: 伤、害损害;天天道;理伦理。形容做事凶恶残忍,丧尽天良。[出处]清·蒲松龄《聊斋志异·吕无病》“堂上公以我为天下之龌龊教官,勒索伤天害理之钱,以吮人痈痔者耶?”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang tính giáo dục và phê phán mạnh mẽ, thường dùng trong văn nói hoặc văn nghị luận.

Example: 这样做是伤天害理的行为。

Example pinyin: zhè yàng zuò shì shāng tiān hài lǐ de xíng wéi 。

Tiếng Việt: Làm như vậy là hành vi phạm tội ác tày trời.

伤天害理
shāng tiān hài lǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phạm tội ác tày trời, trái đạo lý

Committing heinous crimes against morality and reason

伤、害损害;天天道;理伦理。形容做事凶恶残忍,丧尽天良。[出处]清·蒲松龄《聊斋志异·吕无病》“堂上公以我为天下之龌龊教官,勒索伤天害理之钱,以吮人痈痔者耶?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

伤天害理 (shāng tiān hài lǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung