Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 会师

Pinyin: huì shī

Meanings: Hai lực lượng quân đội gặp gỡ, hội tụ lại với nhau., Two military forces joining together or uniting., ①行军时各路人马聚集于一处。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 12

Radicals: 云, 人, 丨, 丿, 帀

Chinese meaning: ①行军时各路人马聚集于一处。

Grammar: Động từ chỉ hành động đoàn tụ hoặc hợp nhất giữa hai lực lượng lớn.

Example: 红军长征途中与第四方面军胜利会师。

Example pinyin: hóng jūn zhǎng zhēng tú zhōng yǔ dì sì fāng miàn jūn shèng lì huì shī 。

Tiếng Việt: Trong hành trình Vạn lý Trường Chinh, Hồng Quân đã thành công hội quân với Phương diện quân số 4.

会师
huì shī
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hai lực lượng quân đội gặp gỡ, hội tụ lại với nhau.

Two military forces joining together or uniting.

行军时各路人马聚集于一处

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

会师 (huì shī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung