Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 会士

Pinyin: huì shì

Meanings: Hội viên, thành viên của một tổ chức học thuật hoặc chuyên ngành., Fellow or member of an academic or professional organization., ①由一般教徒组成的许多兄弟会会员,他们须作苦修和善行,这类兄弟会盛行于十三至十六世纪,通常以会员所穿会服命名。[例]蓝衣会士。*②一种法国大学授予一个经过严格的竞争考试及格,因而有资格被任命为国立中学的最高教学职位的教师或大学某个系科的教师。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 9

Radicals: 云, 人, 一, 十

Chinese meaning: ①由一般教徒组成的许多兄弟会会员,他们须作苦修和善行,这类兄弟会盛行于十三至十六世纪,通常以会员所穿会服命名。[例]蓝衣会士。*②一种法国大学授予一个经过严格的竞争考试及格,因而有资格被任命为国立中学的最高教学职位的教师或大学某个系科的教师。

Grammar: Thuộc nhóm danh từ chỉ người, thường xuất hiện cùng với tên các tổ chức uy tín.

Example: 他是英国皇家学会的会士。

Example pinyin: tā shì yīng guó huáng jiā xué huì de huì shì 。

Tiếng Việt: Ông ấy là thành viên của Hiệp hội Hoàng gia Anh.

会士
huì shì
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hội viên, thành viên của một tổ chức học thuật hoặc chuyên ngành.

Fellow or member of an academic or professional organization.

由一般教徒组成的许多兄弟会会员,他们须作苦修和善行,这类兄弟会盛行于十三至十六世纪,通常以会员所穿会服命名。蓝衣会士

一种法国大学授予一个经过严格的竞争考试及格,因而有资格被任命为国立中学的最高教学职位的教师或大学某个系科的教师

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

会士 (huì shì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung