Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 众望所归

Pinyin: zhòng wàng suǒ guī

Meanings: Được lòng người, được sự ủng hộ của quần chúng., To be supported by the masses, to win general approval., 众望众人的希望;归归向。大家一致期望的。指得到群众的信任。[出处]《晋书·列传三十传论》“于是武皇之胤,惟有建兴,众望攸归,曾无与二。”宋·陈亮《复陆伯寿》舍试揭榜,伏承遂释褐于崇化堂前,众望所归,此选增重,凡在友朋之列者,意气为之光鲜。”[例]他非去不可!~,还有什么可说的呢?——老舍《四世同堂》三十五。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 人, 从, 亡, 月, 王, 戶, 斤, 丨, 丿, 彐

Chinese meaning: 众望众人的希望;归归向。大家一致期望的。指得到群众的信任。[出处]《晋书·列传三十传论》“于是武皇之胤,惟有建兴,众望攸归,曾无与二。”宋·陈亮《复陆伯寿》舍试揭榜,伏承遂释褐于崇化堂前,众望所归,此选增重,凡在友朋之列者,意气为之光鲜。”[例]他非去不可!~,还有什么可说的呢?——老舍《四世同堂》三十五。

Grammar: Cấu trúc thành ngữ này mang ý nghĩa tích cực, thường dùng để mô tả những người hoặc sự việc nhận được sự tán thưởng rộng rãi.

Example: 这位领导是众望所归的人选。

Example pinyin: zhè wèi lǐng dǎo shì zhòng wàng suǒ guī de rén xuǎn 。

Tiếng Việt: Vị lãnh đạo này là người được tất cả mọi người mong đợi và ủng hộ.

众望所归
zhòng wàng suǒ guī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Được lòng người, được sự ủng hộ của quần chúng.

To be supported by the masses, to win general approval.

众望众人的希望;归归向。大家一致期望的。指得到群众的信任。[出处]《晋书·列传三十传论》“于是武皇之胤,惟有建兴,众望攸归,曾无与二。”宋·陈亮《复陆伯寿》舍试揭榜,伏承遂释褐于崇化堂前,众望所归,此选增重,凡在友朋之列者,意气为之光鲜。”[例]他非去不可!~,还有什么可说的呢?——老舍《四世同堂》三十五。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...