Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 众星拱月
Pinyin: zhòng xīng gǒng yuè
Meanings: Nhiều ngôi sao vây quanh mặt trăng, ám chỉ sự tôn kính hoặc ủng hộ xung quanh một cá nhân xuất sắc., Many stars encircling the moon, implying reverence or support around an outstanding individual., 许多星星聚集、环绕着月亮。比喻众人拥戴一人或众物围绕一物。同众星攒月”。[出处]徐迟《搜尽奇峰打草稿》“而在那个主要工程的位置上,则缀有一颗大红宝石。在它的周围又加众星拱月,环绕着好些较小的红宝石。”[例]像~似的,学生们围在老教授身边,肩膀靠着肩膀,胳膊挽着胳膊。——碧野《报晓峰》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 人, 从, 日, 生, 共, 扌, 月
Chinese meaning: 许多星星聚集、环绕着月亮。比喻众人拥戴一人或众物围绕一物。同众星攒月”。[出处]徐迟《搜尽奇峰打草稿》“而在那个主要工程的位置上,则缀有一颗大红宝石。在它的周围又加众星拱月,环绕着好些较小的红宝石。”[例]像~似的,学生们围在老教授身边,肩膀靠着肩膀,胳膊挽着胳膊。——碧野《报晓峰》。
Grammar: Thường dùng để ca ngợi một hình tượng nổi bật được mọi người kính trọng.
Example: 她就像那轮明月,受到众星拱月般的爱戴。
Example pinyin: tā jiù xiàng nà lún míng yuè , shòu dào zhòng xīng gǒng yuè bān de ài dài 。
Tiếng Việt: Cô ấy giống như vầng trăng sáng, được mọi người yêu mến như những ngôi sao vây quanh.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nhiều ngôi sao vây quanh mặt trăng, ám chỉ sự tôn kính hoặc ủng hộ xung quanh một cá nhân xuất sắc.
Nghĩa phụ
English
Many stars encircling the moon, implying reverence or support around an outstanding individual.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
许多星星聚集、环绕着月亮。比喻众人拥戴一人或众物围绕一物。同众星攒月”。[出处]徐迟《搜尽奇峰打草稿》“而在那个主要工程的位置上,则缀有一颗大红宝石。在它的周围又加众星拱月,环绕着好些较小的红宝石。”[例]像~似的,学生们围在老教授身边,肩膀靠着肩膀,胳膊挽着胳膊。——碧野《报晓峰》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế