Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 众擎易举
Pinyin: zhòng qíng yì jǔ
Meanings: Việc gì nếu mọi người cùng làm thì dễ dàng thực hiện., If everyone works together, even difficult tasks become easy., 擎往上托。许多人一齐用力,容易把东西举起来。比喻大家同心协力就容易把事情办成。[出处]明·张岱《募修岳鄂王祠姆疏》“盖众擎易举,独力难支。”[例]现在我们大家替他打算,~,已有个成数了,不日便可奉请开复。——清·文康《儿女英雄传》第十三回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 39
Radicals: 人, 从, 手, 敬, 勿, 日, 丨, 二, 兴
Chinese meaning: 擎往上托。许多人一齐用力,容易把东西举起来。比喻大家同心协力就容易把事情办成。[出处]明·张岱《募修岳鄂王祠姆疏》“盖众擎易举,独力难支。”[例]现在我们大家替他打算,~,已有个成数了,不日便可奉请开复。——清·文康《儿女英雄传》第十三回。
Grammar: Thường dùng để khuyến khích tinh thần hợp tác.
Example: 只要大家齐心协力,众擎易举。
Example pinyin: zhǐ yào dà jiā qí xīn xié lì , zhòng qíng yì jǔ 。
Tiếng Việt: Chỉ cần mọi người đồng lòng thì việc khó cũng thành dễ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Việc gì nếu mọi người cùng làm thì dễ dàng thực hiện.
Nghĩa phụ
English
If everyone works together, even difficult tasks become easy.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
擎往上托。许多人一齐用力,容易把东西举起来。比喻大家同心协力就容易把事情办成。[出处]明·张岱《募修岳鄂王祠姆疏》“盖众擎易举,独力难支。”[例]现在我们大家替他打算,~,已有个成数了,不日便可奉请开复。——清·文康《儿女英雄传》第十三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế