Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 众心成城
Pinyin: zhòng xīn chéng chéng
Meanings: Lòng dân cùng nhau xây dựng nên thành trì vững chắc, biểu hiện của sự đoàn kết., The unity of the people builds an impregnable fortress, representing solidarity., 指万众一心,如坚固城堡。比喻众人团结一致,力量无比强大。[出处]《国语·周语下》“众心成城,众口铄金。”韦昭注众心所好,莫之能败,其固如城也。”[例]~,俗说曰众人同心者,可共筑起一城,同心共饮,雒阳酒可尽也。——《艺文类聚》卷六三引汉·应劭《风俗通》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 人, 从, 心, 戊, 𠃌, 土, 成
Chinese meaning: 指万众一心,如坚固城堡。比喻众人团结一致,力量无比强大。[出处]《国语·周语下》“众心成城,众口铄金。”韦昭注众心所好,莫之能败,其固如城也。”[例]~,俗说曰众人同心者,可共筑起一城,同心共饮,雒阳酒可尽也。——《艺文类聚》卷六三引汉·应劭《风俗通》。
Grammar: Thường sử dụng trong bối cảnh khuyến khích sự hợp tác và đoàn kết xã hội.
Example: 团结就是力量,众心成城。
Example pinyin: tuán jié jiù shì lì liàng , zhòng xīn chéng chéng 。
Tiếng Việt: Đoàn kết là sức mạnh, lòng dân thành thành trì.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lòng dân cùng nhau xây dựng nên thành trì vững chắc, biểu hiện của sự đoàn kết.
Nghĩa phụ
English
The unity of the people builds an impregnable fortress, representing solidarity.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指万众一心,如坚固城堡。比喻众人团结一致,力量无比强大。[出处]《国语·周语下》“众心成城,众口铄金。”韦昭注众心所好,莫之能败,其固如城也。”[例]~,俗说曰众人同心者,可共筑起一城,同心共饮,雒阳酒可尽也。——《艺文类聚》卷六三引汉·应劭《风俗通》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế