Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 众喣漂山
Pinyin: zhòng xǔ piāo shān
Meanings: The collective strength can make a mountain float, symbolizing extraordinary power when people unite., Sức mạnh của tập thể có thể làm nổi cả núi, biểu tượng cho sức mạnh phi thường khi mọi người hợp lực., 喣吹气。许多人吹气,能使山漂走。比喻说坏话的人多了,能使人受到很大的损害。也比喻人多力量大。[出处]《汉书·中山靖王胜传》“夫众喣漂山,聚蚊成雷。”[例]~不易安,势张那复抚狂澜。——元·王恽《秋涧全集·哀挽亡友中丞王兄五首》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 23
Radicals: 人, 从, 氵, 票, 山
Chinese meaning: 喣吹气。许多人吹气,能使山漂走。比喻说坏话的人多了,能使人受到很大的损害。也比喻人多力量大。[出处]《汉书·中山靖王胜传》“夫众喣漂山,聚蚊成雷。”[例]~不易安,势张那复抚狂澜。——元·王恽《秋涧全集·哀挽亡友中丞王兄五首》。
Grammar: Nhấn mạnh vai trò quan trọng của sự đoàn kết và hợp tác.
Example: 众人齐心协力,就能众喣漂山。
Example pinyin: zhòng rén qí xīn xié lì , jiù néng zhòng xǔ piāo shān 。
Tiếng Việt: Nếu mọi người đồng lòng hiệp lực, có thể làm nên những điều phi thường.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Sức mạnh của tập thể có thể làm nổi cả núi, biểu tượng cho sức mạnh phi thường khi mọi người hợp lực.
Nghĩa phụ
English
The collective strength can make a mountain float, symbolizing extraordinary power when people unite.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
喣吹气。许多人吹气,能使山漂走。比喻说坏话的人多了,能使人受到很大的损害。也比喻人多力量大。[出处]《汉书·中山靖王胜传》“夫众喣漂山,聚蚊成雷。”[例]~不易安,势张那复抚狂澜。——元·王恽《秋涧全集·哀挽亡友中丞王兄五首》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế