Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 众口难调

Pinyin: zhòng kǒu nán tiáo

Meanings: Khó có thể làm hài lòng tất cả mọi người., It's hard to please everyone., 原意是各人的口味不同,很难做出一种饭菜使所有的人都感到好吃。比喻做事很难让所有的人都满意。[出处]宋·欧阳修《归田录》卷一补仲山之衮,虽曲尽于巧心;和傅说之羹,实难调于众口。”

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 人, 从, 口, 又, 隹, 周, 讠

Chinese meaning: 原意是各人的口味不同,很难做出一种饭菜使所有的人都感到好吃。比喻做事很难让所有的人都满意。[出处]宋·欧阳修《归田录》卷一补仲山之衮,虽曲尽于巧心;和傅说之羹,实难调于众口。”

Grammar: Thường dùng trong những ngữ cảnh liên quan đến sự đa dạng trong sở thích hoặc nhu cầu của con người.

Example: 餐厅的菜品众口难调。

Example pinyin: cān tīng de cài pǐn zhòng kǒu nán tiáo 。

Tiếng Việt: Khó có thể làm vừa lòng tất cả thực khách ở nhà hàng.

众口难调
zhòng kǒu nán tiáo
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khó có thể làm hài lòng tất cả mọi người.

It's hard to please everyone.

原意是各人的口味不同,很难做出一种饭菜使所有的人都感到好吃。比喻做事很难让所有的人都满意。[出处]宋·欧阳修《归田录》卷一补仲山之衮,虽曲尽于巧心;和傅说之羹,实难调于众口。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

众口难调 (zhòng kǒu nán tiáo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung