Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 众人国士
Pinyin: zhòng rén guó shì
Meanings: Người tài năng nhưng bị đối xử như kẻ tầm thường, A talented person treated as ordinary, 众人普通人;国士国中杰出的人物。指一般人和国中杰出的人才。[出处]《战国策·赵策一》“臣事范中行氏,范中行氏以众人遇臣,臣故众人报之;知伯以国士遇臣,臣故国士报之。”[例]岂不闻豫让~”之论乎?刘玄德待云长不过恩厚耳。——明·罗贯中《三国演义》第二十五回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 19
Radicals: 人, 从, 囗, 玉, 一, 十
Chinese meaning: 众人普通人;国士国中杰出的人物。指一般人和国中杰出的人才。[出处]《战国策·赵策一》“臣事范中行氏,范中行氏以众人遇臣,臣故众人报之;知伯以国士遇臣,臣故国士报之。”[例]岂不闻豫让~”之论乎?刘玄德待云长不过恩厚耳。——明·罗贯中《三国演义》第二十五回。
Grammar: Thành ngữ, nhấn mạnh sự bất công trong cách nhìn nhận giá trị con người.
Example: 他对公司贡献很大,却被当作众人国士。
Example pinyin: tā duì gōng sī gòng xiàn hěn dà , què bèi dàng zuò zhòng rén guó shì 。
Tiếng Việt: Anh ấy đóng góp rất nhiều cho công ty, nhưng lại bị coi như người bình thường.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Người tài năng nhưng bị đối xử như kẻ tầm thường
Nghĩa phụ
English
A talented person treated as ordinary
Nghĩa tiếng trung
中文释义
众人普通人;国士国中杰出的人物。指一般人和国中杰出的人才。[出处]《战国策·赵策一》“臣事范中行氏,范中行氏以众人遇臣,臣故众人报之;知伯以国士遇臣,臣故国士报之。”[例]岂不闻豫让~”之论乎?刘玄德待云长不过恩厚耳。——明·罗贯中《三国演义》第二十五回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế