Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 休牛归马

Pinyin: xiū niú guī mǎ

Meanings: Cho trâu bò và ngựa nghỉ ngơi, ám chỉ hòa bình, không còn chiến tranh, Let the cattle and horses rest, implying peace and no more war, 放归军用的牛马,表示停止战事。[出处]语出《书·武成》“乃偃武修文,归马于华山之阳,放牛于桃林之野,示天下书弗服。”《隋书·薛道衡传》于是八荒无外,九服大同,四海为家,万里为宅。乃休牛散马,偃武修文。”[例]岂直~,但美于偃兵,保大定功,空歌于成德者哉!——宋·卢多逊《新修周武王庙碑》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 18

Radicals: 亻, 木, 牛, 丨, 丿, 彐, 一

Chinese meaning: 放归军用的牛马,表示停止战事。[出处]语出《书·武成》“乃偃武修文,归马于华山之阳,放牛于桃林之野,示天下书弗服。”《隋书·薛道衡传》于是八荒无外,九服大同,四海为家,万里为宅。乃休牛散马,偃武修文。”[例]岂直~,但美于偃兵,保大定功,空歌于成德者哉!——宋·卢多逊《新修周武王庙碑》。

Grammar: Thành ngữ, mang tính biểu tượng cho việc chấm dứt chiến tranh và bắt đầu thời kỳ hòa bình.

Example: 战争结束后,百姓都希望休牛归马。

Example pinyin: zhàn zhēng jié shù hòu , bǎi xìng dōu xī wàng xiū niú guī mǎ 。

Tiếng Việt: Sau khi chiến tranh kết thúc, người dân đều mong muốn có hòa bình.

休牛归马
xiū niú guī mǎ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cho trâu bò và ngựa nghỉ ngơi, ám chỉ hòa bình, không còn chiến tranh

Let the cattle and horses rest, implying peace and no more war

放归军用的牛马,表示停止战事。[出处]语出《书·武成》“乃偃武修文,归马于华山之阳,放牛于桃林之野,示天下书弗服。”《隋书·薛道衡传》于是八荒无外,九服大同,四海为家,万里为宅。乃休牛散马,偃武修文。”[例]岂直~,但美于偃兵,保大定功,空歌于成德者哉!——宋·卢多逊《新修周武王庙碑》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

休牛归马 (xiū niú guī mǎ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung