Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 伏法受诛

Pinyin: fú fǎ shòu zhū

Meanings: To be punished and executed according to the law., Chịu hình phạt và bị xử tử theo pháp luật., 伏法由于违法而受处死刑;诛杀死。犯法被杀。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“假令仆伏法受诛,若九牛一毛,与蝼蚁何以异?”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 30

Radicals: 亻, 犬, 去, 氵, 冖, 又, 爫, 朱, 讠

Chinese meaning: 伏法由于违法而受处死刑;诛杀死。犯法被杀。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“假令仆伏法受诛,若九牛一毛,与蝼蚁何以异?”

Grammar: Cụm động từ ghép, thường được sử dụng trong các văn cảnh nghiêm trọng liên quan đến pháp luật và hình phạt.

Example: 罪犯最终伏法受诛。

Example pinyin: zuì fàn zuì zhōng fú fǎ shòu zhū 。

Tiếng Việt: Tội phạm cuối cùng đã chịu án pháp luật và bị xử tử.

伏法受诛
fú fǎ shòu zhū
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chịu hình phạt và bị xử tử theo pháp luật.

To be punished and executed according to the law.

伏法由于违法而受处死刑;诛杀死。犯法被杀。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“假令仆伏法受诛,若九牛一毛,与蝼蚁何以异?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

伏法受诛 (fú fǎ shòu zhū) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung