Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 任重至远

Pinyin: rèn zhòng zhì yuǎn

Meanings: Shouldering heavy responsibilities and going far to accomplish a mission., Gánh vác trách nhiệm nặng nề và đi xa để hoàn thành sứ mệnh., 愿意指负载沉重而可以到达远方。[又]比喻抱负远大,能闯出新的天地,做出宏伟的业绩。[出处]《易·击辞下》“服牛乘马,引重致远。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 亻, 壬, 重, 土, 元, 辶

Chinese meaning: 愿意指负载沉重而可以到达远方。[又]比喻抱负远大,能闯出新的天地,做出宏伟的业绩。[出处]《易·击辞下》“服牛乘马,引重致远。”

Grammar: Thành ngữ gồm 4 từ ghép lại, biểu đạt ý chí kiên cường và tinh thần trách nhiệm cao. Thường đứng độc lập trong câu hoặc làm vị ngữ.

Example: 他深知任重至远的道理,因此从不懈怠。

Example pinyin: tā shēn zhī rèn zhòng zhì yuǎn de dào lǐ , yīn cǐ cóng bú xiè dài 。

Tiếng Việt: Anh ấy hiểu rõ đạo lý gánh vác trọng trách và đi xa, vì vậy không bao giờ lơi là.

任重至远
rèn zhòng zhì yuǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gánh vác trách nhiệm nặng nề và đi xa để hoàn thành sứ mệnh.

Shouldering heavy responsibilities and going far to accomplish a mission.

愿意指负载沉重而可以到达远方。[又]比喻抱负远大,能闯出新的天地,做出宏伟的业绩。[出处]《易·击辞下》“服牛乘马,引重致远。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

任重至远 (rèn zhòng zhì yuǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung