Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 以鹿为马

Pinyin: yǐ lù wéi mǎ

Meanings: Nhầm lẫn giữa hươu và ngựa, ám chỉ việc cố tình bóp méo sự thật., Confusing deer with horses, implying deliberately distorting the truth., 把鹿说成马。比喻故意颠倒是非。[出处]汉·陆贾《新语·辨惑》“秦二世之时,赵高驾鹿而从行,王曰‘丞相何为驾鹿?’高曰‘马也。’王曰‘丞相误邪,以鹿为马也。’高曰‘乃马也。陛下以臣之言为不然,愿问群臣。’于是乃问群臣,群臣半言马半言鹿。”[例]若论不直,其粗至於~,也是不直。——宋·朱熹《朱子语类》卷三十二。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 以, コ, 丨, 广, 比, 为, 一

Chinese meaning: 把鹿说成马。比喻故意颠倒是非。[出处]汉·陆贾《新语·辨惑》“秦二世之时,赵高驾鹿而从行,王曰‘丞相何为驾鹿?’高曰‘马也。’王曰‘丞相误邪,以鹿为马也。’高曰‘乃马也。陛下以臣之言为不然,愿问群臣。’于是乃问群臣,群臣半言马半言鹿。”[例]若论不直,其粗至於~,也是不直。——宋·朱熹《朱子语类》卷三十二。

Grammar: Thành ngữ này thường dùng để chỉ trích hành vi cố tình xuyên tạc sự thật. Cấu trúc "以...为" (cho rằng...là).

Example: 这种指鹿为马的行为让人无法接受。

Example pinyin: zhè zhǒng zhǐ lù wéi mǎ de xíng wéi ràng rén wú fǎ jiē shòu 。

Tiếng Việt: Hành vi chỉ hươu làm ngựa này khiến người ta không thể chấp nhận được.

以鹿为马
yǐ lù wéi mǎ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhầm lẫn giữa hươu và ngựa, ám chỉ việc cố tình bóp méo sự thật.

Confusing deer with horses, implying deliberately distorting the truth.

把鹿说成马。比喻故意颠倒是非。[出处]汉·陆贾《新语·辨惑》“秦二世之时,赵高驾鹿而从行,王曰‘丞相何为驾鹿?’高曰‘马也。’王曰‘丞相误邪,以鹿为马也。’高曰‘乃马也。陛下以臣之言为不然,愿问群臣。’于是乃问群臣,群臣半言马半言鹿。”[例]若论不直,其粗至於~,也是不直。——宋·朱熹《朱子语类》卷三十二。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
鹿#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

以鹿为马 (yǐ lù wéi mǎ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung