Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 以胶投漆
Pinyin: yǐ jiāo tóu qī
Meanings: Dùng keo trộn sơn, ví với việc hòa hợp ăn ý giữa hai người hoặc hai bên., Mixing glue with lacquer, metaphor for two parties being perfectly compatible., 比喻相合而密不可分。[出处]唐·孔颖达《〈春秋正义〉序》“晋世杜元凯又为《左氏集解》,专取丘明之传以释孔氏之经,所谓子应乎母,以胶投漆,虽欲勿合,其可离乎!”
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 以, 交, 月, 扌, 殳, 桼, 氵
Chinese meaning: 比喻相合而密不可分。[出处]唐·孔颖达《〈春秋正义〉序》“晋世杜元凯又为《左氏集解》,专取丘明之传以释孔氏之经,所谓子应乎母,以胶投漆,虽欲勿合,其可离乎!”
Grammar: Thường được dùng để khen ngợi sự hợp tác hài hòa.
Example: 他们的合作真可谓是以胶投漆,非常默契。
Example pinyin: tā men de hé zuò zhēn kě wèi shì yǐ jiāo tóu qī , fēi cháng mò qì 。
Tiếng Việt: Sự hợp tác của họ quả thật rất ăn ý, giống như keo hòa quyện với sơn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Dùng keo trộn sơn, ví với việc hòa hợp ăn ý giữa hai người hoặc hai bên.
Nghĩa phụ
English
Mixing glue with lacquer, metaphor for two parties being perfectly compatible.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻相合而密不可分。[出处]唐·孔颖达《〈春秋正义〉序》“晋世杜元凯又为《左氏集解》,专取丘明之传以释孔氏之经,所谓子应乎母,以胶投漆,虽欲勿合,其可离乎!”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế