Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 以肉喂虎

Pinyin: yǐ ròu wèi hǔ

Meanings: Dùng thịt nuôi hổ, ví với việc tự đặt mình vào tình huống nguy hiểm., Feeding a tiger with meat, metaphor for putting oneself in a dangerous situation., 比喻白白地送死。[出处]汉·荀悦《汉纪·高祖纪一》“今赴秦军,如以肉喂虎,当何益也!”[例]时当(邓当)职吏以蒙年小轻之,曰‘彼竖子何能为?此欲~耳!’——《三国志·吴志·吕蒙传》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 以, 肉, 口, 畏, 几, 虍

Chinese meaning: 比喻白白地送死。[出处]汉·荀悦《汉纪·高祖纪一》“今赴秦军,如以肉喂虎,当何益也!”[例]时当(邓当)职吏以蒙年小轻之,曰‘彼竖子何能为?此欲~耳!’——《三国志·吴志·吕蒙传》。

Grammar: Thường mang ý nghĩa cảnh báo, dùng để phê phán hành động thiếu suy xét.

Example: 你这是在以肉喂虎,迟早会惹祸上身。

Example pinyin: nǐ zhè shì zài yǐ ròu wèi hǔ , chí zǎo huì rě huò shàng shēn 。

Tiếng Việt: Cậu đang tự đẩy mình vào tình huống nguy hiểm, sớm muộn sẽ gặp rắc rối.

以肉喂虎
yǐ ròu wèi hǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dùng thịt nuôi hổ, ví với việc tự đặt mình vào tình huống nguy hiểm.

Feeding a tiger with meat, metaphor for putting oneself in a dangerous situation.

比喻白白地送死。[出处]汉·荀悦《汉纪·高祖纪一》“今赴秦军,如以肉喂虎,当何益也!”[例]时当(邓当)职吏以蒙年小轻之,曰‘彼竖子何能为?此欲~耳!’——《三国志·吴志·吕蒙传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...