Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 以肉啖虎

Pinyin: yǐ ròu dàn hǔ

Meanings: Feeding a tiger with meat, metaphor for foolish actions that lead to danger., Dùng thịt để nuôi hổ, ví với hành động ngu ngốc dẫn đến nguy hiểm., 比喻白白地送死。同以肉喂虎”。[出处]明·李贽《史纲评要·周纪·赧王》“以揽权要秦王,正如以肉啖虎耳。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 以, 肉, 口, 炎, 几, 虍

Chinese meaning: 比喻白白地送死。同以肉喂虎”。[出处]明·李贽《史纲评要·周纪·赧王》“以揽权要秦王,正如以肉啖虎耳。”

Grammar: Được sử dụng để cảnh báo về những hành động tự chuốc lấy nguy hiểm.

Example: 这样做无异于以肉啖虎,只会让对方更加贪婪。

Example pinyin: zhè yàng zuò wú yì yú yǐ ròu dàn hǔ , zhī huì ràng duì fāng gèng jiā tān lán 。

Tiếng Việt: Làm như vậy chẳng khác nào nuôi hổ bằng thịt, chỉ khiến đối phương càng thêm tham lam.

以肉啖虎
yǐ ròu dàn hǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dùng thịt để nuôi hổ, ví với hành động ngu ngốc dẫn đến nguy hiểm.

Feeding a tiger with meat, metaphor for foolish actions that lead to danger.

比喻白白地送死。同以肉喂虎”。[出处]明·李贽《史纲评要·周纪·赧王》“以揽权要秦王,正如以肉啖虎耳。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

以肉啖虎 (yǐ ròu dàn hǔ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung