Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 以耳为目
Pinyin: yǐ ěr wéi mù
Meanings: Nghe mà không kiểm chứng, dẫn đến hiểu sai sự thật., Believing what you hear without verification, leading to misunderstanding the truth., 拿听到的当作亲眼目睹的。比喻不亲自了解情况,只听信别人说的。[出处]清·张春帆《九尾龟》第一百七十回“但是如今的那班督抚,也都是些以耳为目、不分黑白的人。”[例]据我那小东人说得来十三妹姑娘怎的个孝义,怎的个英雄,我那老东人~,便轻信了这话。——清·文康《儿女英雄传》第十七回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 19
Radicals: 以, 耳, 为, 目
Chinese meaning: 拿听到的当作亲眼目睹的。比喻不亲自了解情况,只听信别人说的。[出处]清·张春帆《九尾龟》第一百七十回“但是如今的那班督抚,也都是些以耳为目、不分黑白的人。”[例]据我那小东人说得来十三妹姑娘怎的个孝义,怎的个英雄,我那老东人~,便轻信了这话。——清·文康《儿女英雄传》第十七回。
Grammar: Được dùng để khuyến cáo về việc cẩn thận khi tiếp thu thông tin.
Example: 不要以耳为目,亲自去看看情况如何。
Example pinyin: bú yào yǐ ěr wèi mù , qīn zì qù kàn kàn qíng kuàng rú hé 。
Tiếng Việt: Đừng tin vào những gì nghe được mà không kiểm chứng, hãy tự đi xem tình hình thế nào.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nghe mà không kiểm chứng, dẫn đến hiểu sai sự thật.
Nghĩa phụ
English
Believing what you hear without verification, leading to misunderstanding the truth.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
拿听到的当作亲眼目睹的。比喻不亲自了解情况,只听信别人说的。[出处]清·张春帆《九尾龟》第一百七十回“但是如今的那班督抚,也都是些以耳为目、不分黑白的人。”[例]据我那小东人说得来十三妹姑娘怎的个孝义,怎的个英雄,我那老东人~,便轻信了这话。——清·文康《儿女英雄传》第十七回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế