Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 以索续组
Pinyin: yǐ suǒ xù zǔ
Meanings: Using rope to continue weaving, metaphor for inheriting traditions or continuing the work of predecessors., Dùng dây để nối tiếp tổ, ví với việc kế thừa truyền thống hoặc công việc của người đi trước., 用粗绳去连接丝带。比喻后继者的才学远逊前人。[出处]唐·刘知幾《史通·杂说上》“贤君见抑,而贼臣是党,求诸旧例,理独有违。但此是绝笔获麟之后,弟子追书其事。岂由以索续组,不类将圣之能者乎?何其乖剌之甚也!”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 以, 冖, 十, 糸, 卖, 纟, 且
Chinese meaning: 用粗绳去连接丝带。比喻后继者的才学远逊前人。[出处]唐·刘知幾《史通·杂说上》“贤君见抑,而贼臣是党,求诸旧例,理独有违。但此是绝笔获麟之后,弟子追书其事。岂由以索续组,不类将圣之能者乎?何其乖剌之甚也!”
Grammar: Thường được sử dụng khi nói về vai trò kế thừa của thế hệ sau.
Example: 新一代要以索续组,将传统文化传承下去。
Example pinyin: xīn yí dài yào yǐ suǒ xù zǔ , jiāng chuán tǒng wén huà chuán chéng xià qù 。
Tiếng Việt: Thế hệ mới cần kế thừa và phát huy truyền thống văn hóa.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Dùng dây để nối tiếp tổ, ví với việc kế thừa truyền thống hoặc công việc của người đi trước.
Nghĩa phụ
English
Using rope to continue weaving, metaphor for inheriting traditions or continuing the work of predecessors.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
用粗绳去连接丝带。比喻后继者的才学远逊前人。[出处]唐·刘知幾《史通·杂说上》“贤君见抑,而贼臣是党,求诸旧例,理独有违。但此是绝笔获麟之后,弟子追书其事。岂由以索续组,不类将圣之能者乎?何其乖剌之甚也!”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế