Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 以类相从
Pinyin: yǐ lèi xiāng cóng
Meanings: Vật cùng loại thì tụ họp lại với nhau, người cùng chí hướng thì hợp tác với nhau., Things of the same kind gather together; people with similar goals work together., 指按其类别各相归属。[出处]《荀子·正论》“故象刑殆非生于治古,并起于乱今也。治古不然,凡爵列、官职、赏庆、刑罚皆报也,以类相从者也。”[例]又分造词赋,~,或称大山,或称小山,其义犹《诗》之有《大雅》《小雅》也。——鲁迅《汉文学史纲要》第八篇。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 26
Radicals: 以, 大, 米, 木, 目, 人
Chinese meaning: 指按其类别各相归属。[出处]《荀子·正论》“故象刑殆非生于治古,并起于乱今也。治古不然,凡爵列、官职、赏庆、刑罚皆报也,以类相从者也。”[例]又分造词赋,~,或称大山,或称小山,其义犹《诗》之有《大雅》《小雅》也。——鲁迅《汉文学史纲要》第八篇。
Grammar: Được sử dụng như một lời bình luận về mối quan hệ giữa các cá nhân hoặc nhóm tương đồng với nhau.
Example: 古语云:以类相从,所以志同道合的人总是聚在一起。
Example pinyin: gǔ yǔ yún : yǐ lèi xiāng cóng , suǒ yǐ zhì tóng dào hé de rén zǒng shì jù zài yì qǐ 。
Tiếng Việt: Ngạn ngữ có câu: 'Vật cùng loại thì tụ họp', vì vậy những người chung chí hướng luôn hợp tác với nhau.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vật cùng loại thì tụ họp lại với nhau, người cùng chí hướng thì hợp tác với nhau.
Nghĩa phụ
English
Things of the same kind gather together; people with similar goals work together.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指按其类别各相归属。[出处]《荀子·正论》“故象刑殆非生于治古,并起于乱今也。治古不然,凡爵列、官职、赏庆、刑罚皆报也,以类相从者也。”[例]又分造词赋,~,或称大山,或称小山,其义犹《诗》之有《大雅》《小雅》也。——鲁迅《汉文学史纲要》第八篇。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế