Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 以管窥豹
Pinyin: yǐ guǎn kuī bào
Meanings: To look at a leopard through a pipe, metaphor for only seeing part of something without understanding the whole picture., Nhìn báo qua ống trúc, ví với việc chỉ thấy một phần mà không thấy toàn thể., 用竹管看豹,只能见其身上的一斑。比喻目光狭隘,见识短浅。[出处]语出南朝·宋·刘义庆《世说新语·方正》“此郎亦管中窥豹,时见一斑。”[例]至于杨修小儿,目光不离其鼻,~,更不足以知此。——徐懋庸《鸡肋》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 41
Radicals: 以, 官, 竹, 穴, 规, 勺, 豸
Chinese meaning: 用竹管看豹,只能见其身上的一斑。比喻目光狭隘,见识短浅。[出处]语出南朝·宋·刘义庆《世说新语·方正》“此郎亦管中窥豹,时见一斑。”[例]至于杨修小儿,目光不离其鼻,~,更不足以知此。——徐懋庸《鸡肋》。
Grammar: Thường được sử dụng khi muốn phê phán quan điểm thiếu toàn diện của ai đó.
Example: 你这不过是以管窥豹,没看到事情的全貌。
Example pinyin: nǐ zhè bú guò shì yǐ guǎn kuī bào , méi kàn dào shì qíng de quán mào 。
Tiếng Việt: Cậu chỉ đang nhìn thấy một phần mà không thấy toàn cảnh sự việc.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nhìn báo qua ống trúc, ví với việc chỉ thấy một phần mà không thấy toàn thể.
Nghĩa phụ
English
To look at a leopard through a pipe, metaphor for only seeing part of something without understanding the whole picture.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
用竹管看豹,只能见其身上的一斑。比喻目光狭隘,见识短浅。[出处]语出南朝·宋·刘义庆《世说新语·方正》“此郎亦管中窥豹,时见一斑。”[例]至于杨修小儿,目光不离其鼻,~,更不足以知此。——徐懋庸《鸡肋》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế