Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 以夷攻夷

Pinyin: yǐ yí gōng yí

Meanings: Dùng người ngoài để chống lại người ngoài, hoặc dùng một thế lực bên ngoài để đối phó với một thế lực khác., Use outsiders to attack outsiders or use one external force to deal with another., 使夷人自相攻伐。本是封建统治阶级对少数民族实行的一种民族分化政策。晚清时,亦指利用西方的科学技术来对付资本主义国家的侵略。[出处]《汉书·晁错传》“以蛮夷攻蛮夷,中国之形也。”颜师古注不烦华夏之兵,使其同类互相攻击也。”《明史·李材传》给事中唐尧钦等亦言‘材以夷攻夷,功不可泯。’”[例]是书何以作?曰为~而作。——清·魏源《〈海国图志〉序》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 以, 大, 弓, 工, 攵

Chinese meaning: 使夷人自相攻伐。本是封建统治阶级对少数民族实行的一种民族分化政策。晚清时,亦指利用西方的科学技术来对付资本主义国家的侵略。[出处]《汉书·晁错传》“以蛮夷攻蛮夷,中国之形也。”颜师古注不烦华夏之兵,使其同类互相攻击也。”《明史·李材传》给事中唐尧钦等亦言‘材以夷攻夷,功不可泯。’”[例]是书何以作?曰为~而作。——清·魏源《〈海国图志〉序》。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng trong văn cảnh liên quan đến chiến thuật hoặc mưu lược chính trị, quân sự. Thành phần cấu trúc là: 介词 + danh từ + động từ + danh từ.

Example: 历史上,有些朝代会用“以夷攻夷”的策略来维持边境的和平。

Example pinyin: lì shǐ shàng , yǒu xiē cháo dài huì yòng “ yǐ yí gōng yí ” de cè lüè lái wéi chí biān jìng de hé píng 。

Tiếng Việt: Trong lịch sử, có một số triều đại đã sử dụng chiến lược “dùng người ngoài chống lại người ngoài” để duy trì hòa bình biên giới.

以夷攻夷
yǐ yí gōng yí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dùng người ngoài để chống lại người ngoài, hoặc dùng một thế lực bên ngoài để đối phó với một thế lực khác.

Use outsiders to attack outsiders or use one external force to deal with another.

使夷人自相攻伐。本是封建统治阶级对少数民族实行的一种民族分化政策。晚清时,亦指利用西方的科学技术来对付资本主义国家的侵略。[出处]《汉书·晁错传》“以蛮夷攻蛮夷,中国之形也。”颜师古注不烦华夏之兵,使其同类互相攻击也。”《明史·李材传》给事中唐尧钦等亦言‘材以夷攻夷,功不可泯。’”[例]是书何以作?曰为~而作。——清·魏源《〈海国图志〉序》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

以夷攻夷 (yǐ yí gōng yí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung