Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 以口问心
Pinyin: yǐ kǒu wèn xīn
Meanings: Use one's mouth to ask the heart; it means self-reflection and questioning oneself., Dùng miệng hỏi lòng, ý chỉ tự suy ngẫm, tự vấn bản thân., 一面口中自问,一面心中盘算。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷四[程元玉]随又忖道‘妇人之言,何足凭谁!况且他一顿饭钱,尚不能预备,就有惊恐,他如何出力相报得?’以口问心,行了几里。”[例][杨佥宪]~,计较已定,踱将出厅来。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷四。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 17
Radicals: 以, 口, 门, 心
Chinese meaning: 一面口中自问,一面心中盘算。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷四[程元玉]随又忖道‘妇人之言,何足凭谁!况且他一顿饭钱,尚不能预备,就有惊恐,他如何出力相报得?’以口问心,行了几里。”[例][杨佥宪]~,计较已定,踱将出厅来。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷四。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mô tả trạng thái tâm lý cá nhân.
Example: 每晚睡前,他都会以口问心,反思一天的行为。
Example pinyin: měi wǎn shuì qián , tā dōu huì yǐ kǒu wèn xīn , fǎn sī yì tiān de xíng wéi 。
Tiếng Việt: Mỗi tối trước khi đi ngủ, anh ấy đều tự suy ngẫm, tự hỏi lòng mình về hành động trong ngày.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Dùng miệng hỏi lòng, ý chỉ tự suy ngẫm, tự vấn bản thân.
Nghĩa phụ
English
Use one's mouth to ask the heart; it means self-reflection and questioning oneself.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
一面口中自问,一面心中盘算。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷四[程元玉]随又忖道‘妇人之言,何足凭谁!况且他一顿饭钱,尚不能预备,就有惊恐,他如何出力相报得?’以口问心,行了几里。”[例][杨佥宪]~,计较已定,踱将出厅来。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷四。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế