Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 以叔援嫂

Pinyin: yǐ shū yuán sǎo

Meanings: Chú bác giúp đỡ chị dâu, ám chỉ việc người thân trong gia đình hỗ trợ lẫn nhau., Uncles assist sisters-in-law; it implies family members helping each other., 指权宜行事。[出处]《孟子·离娄上》“淳于髡曰‘男女授受不亲,礼与?’孟子曰‘礼也。’曰‘嫂溺,则援之以手乎?’曰‘嫂溺不援,是豺狼也。男女授受不亲,礼也;嫂溺援之以手者,权也。’”[例]春桃若肯改妆一战,管倩取唾手魁名……此正教做~,因急行权。——明·徐渭《女状元》第一出。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 以, 又, 尗, 扌, 爰, 叟, 女

Chinese meaning: 指权宜行事。[出处]《孟子·离娄上》“淳于髡曰‘男女授受不亲,礼与?’孟子曰‘礼也。’曰‘嫂溺,则援之以手乎?’曰‘嫂溺不援,是豺狼也。男女授受不亲,礼也;嫂溺援之以手者,权也。’”[例]春桃若肯改妆一战,管倩取唾手魁名……此正教做~,因急行权。——明·徐渭《女状元》第一出。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường xuất hiện trong văn cảnh gia đình.

Example: 在这个大家庭里,他们总是以叔援嫂,互相扶持。

Example pinyin: zài zhè ge dà jiā tíng lǐ , tā men zǒng shì yǐ shū yuán sǎo , hù xiāng fú chí 。

Tiếng Việt: Trong đại gia đình này, họ luôn chú bác giúp đỡ chị dâu, hỗ trợ lẫn nhau.

以叔援嫂
yǐ shū yuán sǎo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chú bác giúp đỡ chị dâu, ám chỉ việc người thân trong gia đình hỗ trợ lẫn nhau.

Uncles assist sisters-in-law; it implies family members helping each other.

指权宜行事。[出处]《孟子·离娄上》“淳于髡曰‘男女授受不亲,礼与?’孟子曰‘礼也。’曰‘嫂溺,则援之以手乎?’曰‘嫂溺不援,是豺狼也。男女授受不亲,礼也;嫂溺援之以手者,权也。’”[例]春桃若肯改妆一战,管倩取唾手魁名……此正教做~,因急行权。——明·徐渭《女状元》第一出。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...