Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 以力服人

Pinyin: yǐ lì fú rén

Meanings: Dùng sức mạnh hoặc quyền lực để khuất phục người khác., Use force or power to subdue others., 力权势,武力。用强制手段使人服从。[出处]《孟子·公孙丑上》“以力服人者,非心服也,力不赡也。”[例]压服的结果总是压而不服。~是不行的。——毛泽东《在中国共产党全国宣传工作会议上的讲话》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 16

Radicals: 以, 丿, 𠃌, 月, 𠬝, 人

Chinese meaning: 力权势,武力。用强制手段使人服从。[出处]《孟子·公孙丑上》“以力服人者,非心服也,力不赡也。”[例]压服的结果总是压而不服。~是不行的。——毛泽东《在中国共产党全国宣传工作会议上的讲话》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, có sắc thái tiêu cực khi nói về cách đối xử với người khác.

Example: 他总是以力服人,而不是通过道理说服别人。

Example pinyin: tā zǒng shì yǐ lì fú rén , ér bú shì tōng guò dào lǐ shuō fú bié rén 。

Tiếng Việt: Anh ta luôn dùng sức mạnh để khuất phục người khác, thay vì thuyết phục bằng lý lẽ.

以力服人
yǐ lì fú rén
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dùng sức mạnh hoặc quyền lực để khuất phục người khác.

Use force or power to subdue others.

力权势,武力。用强制手段使人服从。[出处]《孟子·公孙丑上》“以力服人者,非心服也,力不赡也。”[例]压服的结果总是压而不服。~是不行的。——毛泽东《在中国共产党全国宣传工作会议上的讲话》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...